1) 34-01: Ba(NO3)2
-54%, magie -19%, criolit -14%, stronti cacbonat -5% iditol
(cf-0112а) -8% Tốc độ cháy 2.7mm/s, tổng cường độ sáng riêng 3800 Cd*s/g,
độ sạch của màu 80%.
2) 34-02: NaNO3 -52%, ПАМ-3 -17%, criolit
-15%, Al -7%, СФ-340А -9%, grafit – trên 100% (cho ngoài). Tốc độ cháy 2.2mm/s,
tổng cường độ sáng riêng 4500 Cd*s/g, độ sạch của màu 84%.
3) 34-03: Ba(NO3)2
-64%, ПАМ-3 -11%, criolit -10%, PVC-С -3%, cacbonat stronti -5%, СФ-340А-5%, dầu
oliu 2%. Tốc độ cháy 0.7mm/s, tổng cường độ sáng riêng 880 Cd*s/g, độ sạch của
màu 80%.
4) Mk-118 Ba(NO3)2
–20%, KClO4 -21%, magie –30.3%, natri oxalat -19.8%, nhựa đường – 3.9%,
chất kết dính -5%.
5) Mk-115 Ba(NO3)2 –32%, KClO4
-17%, magie –19%, natri oxalat -24%, nhựa đường –4%, chất kết dính -4%.
6) Mk-99 Ba(NO3)2–53%,
magie –12%, natri oxalat -15%, hexaclobenzen –10%, laminac -10%.
7) SR524: NaNO3
-38%, magie -58%, dầu lanh -4%.
8) SR581: NaNO3
-48%, magie -40%, nhựa akaroid -4%, эндосперм плодов фителефаса – 8%. Thời gian
cháy 7 s/inhs. Cường độ sáng 91000 Cd/inhs2.
Tổng cường độ sáng riêng 24600 Cd-s/g.
9) NaNO3-37%,
magie -30%, oxalat natri -30%, chất kết dính -3%.
10) Kali
peclorat–50%, magie –19%, oxalat natri -15%, hexacloetan -7%, nhựa đường –9%.
11) NaNO3
-50%, dixiandiamid -40%, NC –10%
12)
Ba(NO3)2 -34%, magie
(được bao phủ bởi dầu lanh 6%) -36%, Al –8%, oxalat natri –20%, dầu lanh -1%, dầu thầu dầu
–1%.
13) KClO4–
50%, oxalat natri -17%, magie –9%, hexaclobenzen -9%, dầu mỡ -3%, nhựa đường -12%.
14) Ba(NO3)2
–29%, magie –26%, KClO4 -23%, natri oxalat -13%, hexaclobenzen –5%, gilsonit -2%, dầu lanh –
2%. Nhiệt độ bắt đầu phát hỏa 496°С, nhiệt độ bùng cháy 534 °С. Tỷ trọng nhồi
1.6-2.3g/cm3. Nhiệt phản ứng
1254 kcal/kg. Nhiệt cháy hoàn
toàn 2176 kcal/kg. Thời gian cháy 1.18 s/cm
ở 0.8-0.95 g/cm3.
15) Magie –9%,
KClO4 -50%, natri oxalat -17%, hexaclobenzen –9%, dầu lanh – 3%, nhựa
đường – 12%. Nhiệt độ bắt đầu cháy 478°С, nhiệt độ bùng cháy 510°С. Tỷ trọng
nhồi 1.6-2.3 g/cm3. Nhiệt phản ứng 1296 kcal/kg. Nhiệt cháy hoàn toàn 2218 kcal/kg. Thời gian cháy 0.98 s/cm ở 0.8-0.95 g/cm3.
Thuốc tín hiệu dùng trong ban đêm.
16) Ba(NO3)2
–17%, Sr(NO3)2 -16%, magie –18%, KClO4 -17%, natri
oxalat -17%, hexaclobenzen –12%, dầu lanh – 3%.
Nhiệt độ bắt đầu cháy 532°С, nhiệt độ bùng cháy 629°С. Tỷ trọng nhồi 1.6-2.2 g/cm3. Nhiệt phản ứng 1114 kcal/kg. Nhiệt cháy hoàn toàn 1680 kcal/kg.
Thời gian cháy 8.46 s/cm ở 0.85 g/cm3. Thuốc tín hiệu dùng
trong ban đêm. Được sử dụng trong AN M44A2.
17) Magie –19%,
KClO4 -50%, natri oxalat -15%, hexaclobenzen –7%, gilsonit – 9%. Nhiệt
độ bắt đầu cháy 510°С, nhiệt độ bùng cháy 546°С. Tỷ trọng nhồi 1.6-2.4 g/cm3. Nhiệt
phản ứng 1149 kcal/kg. Nhiệt cháy hoàn toàn 1946 kcal/kg. Thời gian cháy 4.13 s/cm ở tỷ trọng
0.8-0.95 g/cm3. Thuốc tín hiệu dùng trong ban đêm.
18) KClO4
–64.7%, magie –12.8%, nhựa thông-7.8%, oxalat natri –14.7%.
19) NaNO3
–50%, magie –30%, монтанвоск –10%, oxalat natri –10%.
No comments:
Post a Comment