Monday, December 5, 2016

Thuốc tín hiệu tạo ngọn lửa màu vàng

1) 34-01: Ba(NO3)2 -54%, magie -19%, criolit -14%, stronti cacbonat -5%  iditol  (cf-0112а) -8% Tốc độ cháy 2.7mm/s, tổng cường độ sáng riêng 3800 Cd*s/g, độ sạch của màu 80%.
2) 34-02:  NaNO3 -52%, ПАМ-3 -17%, criolit -15%, Al -7%, СФ-340А -9%, grafit – trên 100% (cho ngoài). Tốc độ cháy 2.2mm/s, tổng cường độ sáng riêng 4500 Cd*s/g, độ sạch của màu 84%.


3) 34-03: Ba(NO3)2 -64%, ПАМ-3 -11%, criolit -10%, PVC-С -3%, cacbonat stronti -5%, СФ-340А-5%, dầu oliu 2%. Tốc độ cháy 0.7mm/s, tổng cường độ sáng riêng 880 Cd*s/g, độ sạch của màu 80%.
4) Mk-118 Ba(NO3)2 –20%, KClO4 -21%, magie –30.3%, natri oxalat -19.8%, nhựa đường – 3.9%, chất kết dính -5%.
5) Mk-115  Ba(NO3)2 –32%, KClO4 -17%, magie –19%, natri oxalat -24%, nhựa đường –4%, chất kết dính -4%.
6) Mk-99 Ba(NO3)2–53%, magie –12%, natri oxalat -15%, hexaclobenzen –10%, laminac -10%.
7) SR524: NaNO3 -38%, magie -58%, dầu lanh -4%.
8) SR581: NaNO3 -48%, magie -40%, nhựa akaroid -4%, эндосперм плодов фителефаса – 8%. Thời gian cháy 7 s/inhs. Cường độ sáng 91000  Cd/inhs2. Tổng cường độ sáng riêng 24600 Cd-s/g.
9) NaNO3-37%, magie -30%, oxalat natri -30%, chất kết dính -3%.
10) Kali peclorat–50%, magie –19%, oxalat natri -15%, hexacloetan -7%, nhựa đường –9%.
11) NaNO3 -50%, dixiandiamid -40%, NC –10%
12) Ba(NO3)2  -34%,  magie  (được bao phủ bởi dầu lanh 6%) -36%, Al –8%,  oxalat natri –20%, dầu lanh -1%, dầu thầu dầu –1%.
13) KClO4– 50%, oxalat natri -17%, magie –9%, hexaclobenzen -9%, dầu mỡ -3%, nhựa đường -12%.
14) Ba(NO3)2 –29%, magie –26%, KClO4 -23%, natri oxalat -13%,  hexaclobenzen –5%, gilsonit -2%, dầu lanh – 2%. Nhiệt độ bắt đầu phát hỏa 496°С, nhiệt độ bùng cháy 534 °С. Tỷ trọng nhồi 1.6-2.3g/cm3. Nhiệt phản ứng  1254  kcal/kg. Nhiệt cháy hoàn toàn 2176  kcal/kg. Thời gian cháy 1.18 s/cm ở 0.8-0.95 g/cm3.
15) Magie –9%, KClO4 -50%, natri oxalat -17%, hexaclobenzen –9%, dầu lanh – 3%, nhựa đường – 12%. Nhiệt độ bắt đầu cháy 478°С, nhiệt độ bùng cháy 510°С. Tỷ trọng nhồi 1.6-2.3 g/cm3. Nhiệt phản ứng 1296  kcal/kg. Nhiệt cháy hoàn toàn 2218  kcal/kg. Thời gian cháy 0.98 s/cm ở 0.8-0.95 g/cm3. Thuốc tín hiệu dùng trong ban đêm.
16) Ba(NO3)2 –17%, Sr(NO3)2 -16%, magie –18%, KClO4 -17%, natri oxalat -17%, hexaclobenzen –12%, dầu lanh – 3%.  Nhiệt độ bắt đầu cháy 532°С, nhiệt độ bùng cháy 629°С. Tỷ trọng nhồi 1.6-2.2  g/cm3. Nhiệt phản ứng 1114 kcal/kg.  Nhiệt cháy hoàn toàn  1680 kcal/kg.  Thời gian cháy 8.46 s/cm ở 0.85 g/cm3. Thuốc tín hiệu dùng trong ban đêm. Được sử dụng trong AN M44A2.
17) Magie –19%, KClO4 -50%, natri oxalat -15%, hexaclobenzen –7%, gilsonit – 9%. Nhiệt độ bắt đầu cháy 510°С, nhiệt độ bùng cháy 546°С. Tỷ trọng nhồi 1.6-2.4 g/cm3. Nhiệt phản ứng 1149 kcal/kg. Nhiệt cháy hoàn toàn 1946  kcal/kg. Thời gian cháy 4.13 s/cm ở tỷ trọng 0.8-0.95 g/cm3. Thuốc tín hiệu dùng trong ban đêm.
18) KClO4 –64.7%, magie –12.8%, nhựa thông-7.8%, oxalat natri –14.7%.

19) NaNO3 –50%, magie –30%, монтанвоск –10%, oxalat natri –10%.

No comments:

Post a Comment