Wednesday, December 7, 2016

Thuốc tín hiệu tạo ngọn lửa màu xanh lá

Ngọn lửa màu xanh lá:
1) Mk-2 Ba(NO3)2–40%, bari clorat - 50%, cánh kiến -5%, nhựa akaroid – 5% (Thành phần thuốc cũ).
2) SR193: Ba(NO3)2–46%, magie –36%, chất kết dính chứa clo (Alloprene) –18%. Thời gian cháy 4 s/inhs. Cường độ sáng 26000 Cd/inhs2. Tổng cường độ sáng riêng  4000 Cd.s/g. Thành phần thuốc hiện đại của nước Anh.
3) SR703: Ba(NO3)2 –15%, Kali peclorat-25%, magie –42%, chất kết dính chứa clo (Alloprene) –12%, dầu oliu -6%. Thành phần thuốc hiện đại của nước Anh.
4) SR477: BaCl2–10%, Kali peclorat-34%, magie –40%, tinh bột –10%, dầu oliu -6%. Thời gian cháy 15 s/inhs. Cường độ sáng 11500 Cd/inhs2. Tổng cường độ sáng riêng 6400 Cd-s/g.
5) SR429: Ba(ClO3)2 –12%, kali peclorat -30%, magie –48%, lactozo –6%, dầu oliu -4%. Thời gian cháy 6 s/inhs. Cường độ sáng 48000 Cd/inhs2. Tổng cường độ sáng riêng 10400 Cd-s/g.
6) SR475: Amoni peclorat -43%, Ba(NO3)2 –44%, nhựa akaroid -13%.   Thời gian cháy 30 s/inhs. Cường độ sáng 350 Cd/inhs2. Tổng cường độ sáng riêng 300 Cd-s/g.
7) Mk-117  Ba(NO3)2 –22.5%, KClO4 -32.5%, magie –21%, PVC –12%, đồng –7%, chất kết dính (nhựa epoxy CX7069.7 -80%, polyamin CX3842.1 -20%) -5%. Tỷ trọng nhồi 1.79g/cm3. Được sử dụng trong các thiết bị phát tín hiệu hải quân Hoa kỳ.
8) Mk-116 Ba(NO3)2–46.55%, KClO4 -21.92%, magie –15.28%, PVC –13%, chất kết dính -3.25%.
9) 33-01: Ba(NO3)2 –66%, magie –14%, hexaclobenzen -14%, CF -0112А  –6%;  Tốc độ cháy 1.9mm/s, Tổng cường độ sáng riêng 2300 Cd.s/g, độ sạch của màu 75%.
10) 33-02: Ba(NO3)2 –65%, magie –12-13%, PVC -16-17%, nhựa thông –4.5%, dầu làm mát -1.5%. Tốc độ cháy 0.9mm/s, Tổng cường độ sáng riêng 860 Cd.s/g, độ sạch của màu 70%.
11) Ba(NO3)2– 40.1%, KClO4 -9.5%, magie – 33.6%, decloran -12.6%, VAAR– 4.2%. Nhiệt độ bắt đầu cháy 340°С, Nhiệt độ bùng cháy  400°С.  Tỷ trọng nhồi 1.6-1.9 g/cm3. Nhiệt phản ứng 1520 kcal/kg. Nhiệt cháy hoàn toàn 2317 kcal/kg. Thời gian cháy 0.4 s/cm. Thành phần thuốc trong các viên màu của Mỹ.
12) Ba(NO3)2– 22.5%, KClO4 -22.5%, magie – 35%, PVC -13%, laminac – 7%. nhiệt độ bắt đầu cháy 491°С, nhiệt độ bùng cháy 510°С. Tỷ trọng nhồi  1.7-2.4 g/cm3. Nhiệt phản ứng 1018  kcal/kg. Nhiệt cháy hoàn toàn 2441 kcal/kg. Thời gian cháy 0.55 s/cm ở tỷ trọng 0.85-0.95 g/cm3. Thành phần thuốc dùng trong các viên màu tín hiệu.
13) Ba(NO3)2–40%, magie –28%, hexaclobenzen -30%, dầu lanh –2%.
14) Ba(NO3)2–56%, KClO4 -6%, hợp kim Mg-Al –10%, PVC -18%, urotropin –5%, chất kết dính (nhựa akaroid) –5%.
15) Amoni peclorat –59.4%, bari oxalat -16.5%, Al –13.2%, keo epoxy + chất đóng rắn -10.9%.
16) Ba(NO3)2 -60%, ПАМ -20%, peclorat amoni -7%, KClO4 -5%, bari  peclorat –3%, NC -5% - thành phần thuốc nhấp nháy.
17) Ba(NO3)2–56%, magie –16%, PVC -21%, sáp монтан-воск –7%.
18) Ba(NO3)2 –45%, KClO4 -16%, magie  –26%, hexaclobenzen  –7%, đồng oxit –2%, dầu oliu -2%, gilsonit – 2%. Nhiệt độ bắt đầu cháy 456°С, nhiệt độ bùng cháy 477 °С. Tỷ trọng nhồi 1.6-1.9 g/cm3. Nhiệt phản ứng 1221  kcal/kg. Nhiệt cháy hoàn toàn 2317 kcal/kg. Thời gian cháy 0.59 s/cm ở 0.8-0.95 g/cm3. Thành phần thuốc tín hiệu phát sáng của Mỹ.
19) Ba(NO3)2 –59%,  magie  –16%,  hexaclobenzen  –21%, đồng oxit –2%,  dầu oliu -2%. Nhiệt độ bắt đầu cháy 516°С, nhiệt độ bùng cháy 540°С. Tỷ trọng nhồi 1.6-1.9 g/cm3. Nhiệt phản ứng 1163 kcal/kg. Nhiệt cháy hoàn toàn 2013  kcal/kg. Thời gian cháy 0.4 s/cm ở 0.8-0.95 g/cm3. Thành phần thuốc tín hiệu phát sang của Mỹ.
20) Ba(NO3)2–66%, magie –15%, hexaclobenzen –15%, медь –2%, dầu oliu -2%. Nhiệt độ bắt đầu cháy 448°С, nhiệt độ bùng cháy 479°С. Tỷ trọng nhồi 1.6-2.2 g/cm3. Nhiệt phản ứng 1114 kcal/kg. Nhiệt cháy hoàn toàn 1946  kcal/kg. Thời gian cháy 2.17 s/cm ở 0.8-0.95 g/cm3. Thành phần thuốc tín hiệu phát sang của Mỹ.
21) Ba(NO3)2–53%, magie –23%, hexaclobenzen –20%, đồng –2%, nhựa đường -2%. Nhiệt độ bắt đầu cháy 456°С, nhiệt độ bùng cháy 469°С. Tỷ trọng nhồi 1.7-2.4 g/cm3. Thời gian cháy 1.18 s/cm ở 0.7-0.9 g/cm3. Thành phần thuốc tín hiệu phát sáng của Mỹ.
22) Ba(NO3)2 –50%,  magie - 30%,  PVC -15%, VAAR – 5%. Thành phần thuốc tín hiệu phát sáng của Mỹ trong pháo hiệu dù M125A1.
23) Ba(NO3)2 – 46%, magie - 33%, PVC - 16%, Laminac 4116 + chất đóng rắn – 5%. Tỷ trọng nhồi 1.6-2.4 g/cm3. Nhiệt phản ứng 1333  kcal/kg. Nhiệt cháy hoàn toàn 2643  kcal/kg. Thời gian cháy 0.78 s/cm ở 0.7-0.95 g/cm3. Thành phần thuốc tín hiệu phát sáng của Mỹ trong pháo hiệu dù M125A1.
24) Ba(NO3)2 – 50%,  KClO4  -10%, magie – 20%, PVC -16%, nhựa đường – 4%.  Nhiệt độ bắt đầu cháy 497°С,  nhiệt độ bùng cháy 513°С.  Tỷ trọng nhồi  1.7-2.4  g/cm3.  Nhiệt phản ứng  1102 kcal/kg.  Теплота  полного сгорания  2091 kcal/kg.  Thời gian cháy  1.38  s/cm  ở  0.85-0.95  g/cm3. Thành phần thuốc tín hiệu phát sáng của Mỹ.
25) Ba(NO3)2–40%, Bo -10%, magie –40%, hexaclobenzen -5%, chất kết dính (keo epoxy hoặc dầu oliu) -5%. Thành phần thuốc chứa Bo. Hiệu quả phát sáng 5607 Cd*s/g, độ sạch của màu -60%.

26) Thành phần thuốc không chứa clo EDG Ba(NO3)2 –50%, Bo -6%,  magie  –39%,  chất kết dính  ( keo epoxy hoặc dầu oliu) -5%.

No comments:

Post a Comment