Ngọn
lửa màu xanh lá:
1) Mk-2 Ba(NO3)2–40%,
bari clorat - 50%, cánh kiến -5%, nhựa akaroid – 5% (Thành phần thuốc cũ).
2) SR193: Ba(NO3)2–46%,
magie –36%, chất kết dính chứa clo (Alloprene) –18%. Thời gian cháy 4 s/inhs. Cường
độ sáng 26000 Cd/inhs2. Tổng cường độ sáng riêng 4000 Cd.s/g. Thành phần thuốc hiện đại của
nước Anh.
3) SR703: Ba(NO3)2
–15%, Kali peclorat-25%, magie –42%, chất kết dính chứa clo (Alloprene) –12%, dầu
oliu -6%. Thành phần thuốc hiện đại của nước Anh.
4) SR477: BaCl2–10%,
Kali peclorat-34%, magie –40%, tinh bột –10%, dầu oliu -6%. Thời gian cháy 15 s/inhs.
Cường độ sáng 11500 Cd/inhs2. Tổng cường độ sáng riêng 6400 Cd-s/g.
5) SR429: Ba(ClO3)2
–12%, kali peclorat -30%, magie –48%, lactozo –6%, dầu oliu -4%. Thời gian cháy
6 s/inhs. Cường độ sáng 48000 Cd/inhs2. Tổng cường độ sáng riêng
10400 Cd-s/g.
6) SR475: Amoni
peclorat -43%, Ba(NO3)2 –44%, nhựa akaroid -13%. Thời gian cháy 30 s/inhs. Cường độ sáng 350 Cd/inhs2.
Tổng cường độ sáng riêng 300 Cd-s/g.
7) Mk-117 Ba(NO3)2 –22.5%, KClO4
-32.5%, magie –21%, PVC –12%, đồng –7%, chất kết dính (nhựa epoxy CX7069.7
-80%, polyamin CX3842.1 -20%) -5%. Tỷ trọng nhồi 1.79g/cm3. Được sử
dụng trong các thiết bị phát tín hiệu hải quân Hoa kỳ.
8) Mk-116 Ba(NO3)2–46.55%,
KClO4 -21.92%, magie –15.28%, PVC –13%, chất kết dính -3.25%.
9) 33-01: Ba(NO3)2
–66%, magie –14%, hexaclobenzen -14%, CF -0112А
–6%; Tốc độ cháy 1.9mm/s, Tổng
cường độ sáng riêng 2300 Cd.s/g, độ sạch của màu 75%.
10) 33-02: Ba(NO3)2
–65%, magie –12-13%, PVC -16-17%, nhựa thông –4.5%, dầu làm mát -1.5%. Tốc độ
cháy 0.9mm/s, Tổng cường độ sáng riêng 860 Cd.s/g, độ sạch của màu 70%.
11) Ba(NO3)2–
40.1%, KClO4 -9.5%, magie – 33.6%, decloran -12.6%, VAAR– 4.2%. Nhiệt
độ bắt đầu cháy 340°С, Nhiệt độ bùng cháy
400°С. Tỷ trọng nhồi 1.6-1.9 g/cm3.
Nhiệt phản ứng 1520 kcal/kg. Nhiệt cháy hoàn toàn 2317 kcal/kg. Thời gian cháy
0.4 s/cm. Thành phần thuốc trong các viên màu của Mỹ.
12) Ba(NO3)2–
22.5%, KClO4 -22.5%, magie – 35%, PVC -13%, laminac – 7%. nhiệt độ
bắt đầu cháy 491°С, nhiệt độ bùng cháy 510°С. Tỷ trọng nhồi 1.7-2.4 g/cm3. Nhiệt phản ứng 1018 kcal/kg. Nhiệt cháy hoàn toàn 2441 kcal/kg. Thời
gian cháy 0.55 s/cm ở tỷ trọng 0.85-0.95 g/cm3. Thành phần thuốc
dùng trong các viên màu tín hiệu.
13) Ba(NO3)2–40%,
magie –28%, hexaclobenzen -30%, dầu lanh –2%.
14) Ba(NO3)2–56%,
KClO4 -6%, hợp kim Mg-Al –10%, PVC -18%, urotropin –5%, chất kết
dính (nhựa akaroid) –5%.
15) Amoni peclorat
–59.4%, bari oxalat -16.5%, Al –13.2%, keo epoxy + chất đóng rắn -10.9%.
16) Ba(NO3)2
-60%, ПАМ -20%, peclorat amoni -7%, KClO4 -5%, bari peclorat –3%, NC -5% - thành phần thuốc nhấp
nháy.
17) Ba(NO3)2–56%,
magie –16%, PVC -21%, sáp монтан-воск –7%.
18) Ba(NO3)2
–45%, KClO4 -16%, magie –26%,
hexaclobenzen –7%, đồng oxit –2%, dầu
oliu -2%, gilsonit – 2%. Nhiệt độ bắt đầu cháy 456°С, nhiệt độ bùng cháy 477
°С. Tỷ trọng nhồi 1.6-1.9 g/cm3. Nhiệt phản ứng 1221 kcal/kg. Nhiệt cháy hoàn toàn 2317 kcal/kg. Thời
gian cháy 0.59 s/cm ở 0.8-0.95 g/cm3. Thành phần thuốc tín hiệu phát sáng của
Mỹ.
19) Ba(NO3)2
–59%, magie –16%, hexaclobenzen –21%, đồng oxit –2%, dầu oliu -2%. Nhiệt độ bắt đầu cháy 516°С, nhiệt
độ bùng cháy 540°С. Tỷ trọng nhồi 1.6-1.9 g/cm3. Nhiệt phản ứng 1163 kcal/kg.
Nhiệt cháy hoàn toàn 2013 kcal/kg. Thời
gian cháy 0.4 s/cm ở 0.8-0.95 g/cm3. Thành phần thuốc tín hiệu phát sang của Mỹ.
20) Ba(NO3)2–66%,
magie –15%, hexaclobenzen –15%, медь –2%, dầu oliu -2%. Nhiệt độ bắt đầu cháy
448°С, nhiệt độ bùng cháy 479°С. Tỷ trọng nhồi 1.6-2.2 g/cm3. Nhiệt
phản ứng 1114 kcal/kg. Nhiệt cháy hoàn toàn 1946 kcal/kg. Thời gian cháy 2.17 s/cm ở 0.8-0.95 g/cm3.
Thành phần thuốc tín hiệu phát sang của Mỹ.
21) Ba(NO3)2–53%,
magie –23%, hexaclobenzen –20%, đồng –2%, nhựa đường -2%. Nhiệt độ bắt đầu cháy
456°С, nhiệt độ bùng cháy 469°С. Tỷ trọng nhồi 1.7-2.4 g/cm3. Thời
gian cháy 1.18 s/cm ở 0.7-0.9 g/cm3. Thành phần thuốc tín hiệu phát
sáng của Mỹ.
22) Ba(NO3)2
–50%, magie - 30%, PVC -15%, VAAR – 5%. Thành phần thuốc tín
hiệu phát sáng của Mỹ trong pháo hiệu dù M125A1.
23) Ba(NO3)2
– 46%, magie - 33%, PVC - 16%, Laminac 4116 + chất đóng rắn – 5%. Tỷ trọng nhồi
1.6-2.4 g/cm3. Nhiệt phản ứng 1333 kcal/kg. Nhiệt cháy hoàn toàn 2643 kcal/kg. Thời gian cháy 0.78 s/cm ở 0.7-0.95 g/cm3.
Thành phần thuốc tín hiệu phát sáng của Mỹ trong pháo hiệu dù M125A1.
24) Ba(NO3)2
– 50%, KClO4 -10%, magie – 20%, PVC -16%, nhựa đường –
4%. Nhiệt độ bắt đầu cháy 497°С, nhiệt độ bùng cháy 513°С. Tỷ trọng nhồi
1.7-2.4 g/cm3. Nhiệt phản ứng 1102 kcal/kg.
Теплота полного сгорания 2091 kcal/kg.
Thời gian cháy 1.38 s/cm ở 0.85-0.95
g/cm3. Thành phần thuốc tín hiệu phát sáng của Mỹ.
25) Ba(NO3)2–40%,
Bo -10%, magie –40%, hexaclobenzen -5%, chất kết dính (keo epoxy hoặc dầu oliu)
-5%. Thành phần thuốc chứa Bo. Hiệu quả phát sáng 5607 Cd*s/g, độ sạch của màu -60%.
26) Thành phần
thuốc không chứa clo EDG Ba(NO3)2 –50%, Bo -6%, magie
–39%, chất kết dính ( keo epoxy hoặc dầu oliu) -5%.
No comments:
Post a Comment