Wednesday, November 30, 2016

Thuốc tín hiệu màu đỏ

1) Mk-1 KСlO3-42%, nitrat stronti –42%, cánh kiến -16% (Thành phần thuốc cũ).
2) Mk-2 KСlO3-64%, cacbonat stronti –18%, cánh kiến -18% (Thành phần thuốc cũ).
3) KСlO3-60%, oxalat stronti –25%, iditol -15%.
4) Mk-13 mod1 Sr(NO3)2-45%, KClO4 -15%, magie -20.4%, hexaclobenzen -12%, gilsonit (nhựa đường) –7%, dầu lanh – 0.3%, dầu thầu dầu – 0.3%.


5) Mk-13 mod2 Sr(NO3)2-45%,  KClO4 -25%, magie -17.5%, PVC -5%, gilsonit –7.5%. nhiệt độ bắt đầu cháy 416°С, nhiệt độ bùng cháy 428°С. Tỷ trọng nhồi 1.7-2.4 g/cm3. Nhiệt phản ứng 1402kcal/kg. Nhiệt cháy hoàn toàn 2416 kcal/kg. Thời gian cháy 1.18 s/cm ở tỷ trọng 0.8-0.95 g/cm3.
6) Mk-66 Sr(NO3)2-37%, KClO4 -15%, magie -29%, gilsonit -14%, chất kết dính –5%.
7) SR170A: KClO4 -38%, magie -48%, stronti oxalat -10%, dầu lanh -4%.
8) SR91: Sr(NO3)2 -41%, magie -35%, chất kết dính chứa clo (allopren) -20%, dầu lanh -4%.
9) SR297B: KClO4 -30%, magie -50%, stronti  oxalat  –  10%,  nhựa akaroid – 8%, dầu lanh -2%. Thời gian cháy 5 s/inhs. Cường độ sáng 68000 Cd/inhs2. Tổng cường độ sáng riêng 13800 Cd.s/g.
10) SR307A: KClO4 -28.5%, peclorat amoni – 33%, stronti oxalat – 26.5%, nhựa akaroid – 12%. Thời gian cháy 37 s/inhs. Cường độ sáng 380 Cd/inhs2. Tổng cường độ sáng riêng 280 Cd.s/g.
11) Sr(NO3)2-43%, KClO4 -9%, magie -29%, PVC -12%, laminac –7%.  nhiệt độ bắt đầu cháy 376°С, nhiệt độ bùng cháy 444°С. Tỷ trọng nhồi 1.7-2.4 g/cm3. Nhiệt phản ứng 1437 kcal/kg. Nhiệt cháy hoàn toàn 2432 kcal/kg. Thời gian cháy 0.4 s/cm. Thành phần thuốc dành cho M158.
12) Sr(NO3)2 -48%,  magie  -33%,  PVC  -15%,  VAAR –4%. Nhiệt độ bắt đầu cháy 400°С, nhiệt độ bùng cháy 510°С. Tỷ trọng nhồi 1.7-2.4 g/cm3. Nhiệt phản ứng 1487 kcal/kg. Nhiệt cháy hoàn toàn 2575 kcal/kg. Thời gian cháy 1.97 s/cm ở 0.8-0.95 g/cm3.
13) 35-07: Sr(NO3)2 -66%, magie -14%, hexaclobenzen -14%, iditol (nhựa CF-0112А) -6%. Tốc độ cháy 1.4 mm/s, Tổng cường độ sáng riêng 450 Cd.s/g, độ sạch của màu 86%.
14) 35-02: Sr(NO3)2 - 59%, magie - 15%, PVC - 20%, nhựa thông - 4.5%, dầu làm mát -1.5%. Tốc độ cháy 1.1 mm/s, Tổng cường độ sáng riêng 1800 Cd s/g, độ sạch của màu 96%.
15) 35-01: Sr(NO3)2 -60%, magie -17%, PVC -16%, nhựa rezol CF-340А -7%. Tốc độ cháy 1.9 mm/s, Tổng cường độ sáng riêng 4100 Cd.s/g, độ sạch của màu 90%.
16) Sr(NO3)2 -52%, magie -20%, PVC -15%, chất kết dính hữu cơ (monostirol) -13% (xúc tác polymer hóa SnCl4). Thành phần thuốc của Đức cuối chiến tranh thế giới lần 2.
17) Sr(NO3)2 -56%, peclorat kali -20%, nitrat natri -3%, lưu huỳnh -20%,  nhựa đường -2%, chất phụ gia kỹ thuật (dầu diesel) -1%.
18) Sr(NO3)2 -47%, magie -47%, PVC -4%, dầu lanh –2%.
19) Sr(NO3)2-34.7%, KClO4 -20.5%, magie -24.4%, PVC -11.4%, nhựa đường –9%.
20) Sr(NO3)2-53.6%, magie -30.4%, PVC -16%.
21) Sr(NO3)2 -30%, KClO4 -20%, magie -40%, hexaclobenzen -5%, nhựa đường –5%. Nhiệt độ bắt đầu cháy 510°С, nhiệt độ bùng cháy 560°С. Tỷ trọng nhồi 1.7-2.4 g/cm3. Nhiệt phản ứng 1415 kcal/kg. Nhiệt cháy hoàn toàn 2511 kcal/kg. Thời gian cháy 1.77 s/cm ở tỷ trọng 0.8-0.95 g/cm3.
22) Sr(NO3)2 -34%, KClO4 -29%, magie -29%, hexaclobenzen -4%, dầu lanh –  4%, gilsonit –2% (trên 100%). Nhiệt độ bắt đầu cháy 391°С, nhiệt độ bùng cháy 411°С. Tỷ trọng nhồi 1.7-2.4 g/cm3. Nhiệt phản ứng 1406 kcal/kg. Nhiệt cháy hoàn toàn 2378 kcal/kg. Thời gian cháy  0.91 s/cm ở 0.8-0.95 g/cm3.
23) Sr(NO3)2 -45%, KClO4 -15%, magie -21%, hexaclobenzen -12%, gilsonit –7%. Nhiệt độ bắt đầu cháy 401°С, nhiệt độ bùng cháy 426°С. Tỷ trọng nhồi 1.7-2.4 g/cm3. Nhiệt phản ứng 1437 kcal/kg. Nhiệt cháy hoàn toàn 2518 kcal/kg. Thời gian cháy 0.59 s/cm ở 0.8-0.95 g/cm3. Là công thức tình thế dành cho Mk13 Mod0.
24) Sr(NO3)2-38%, NH4ClO4 -15%, magie -8%, PVC -17%, stronti oxalat –10%, canxi silicua – 2%, axit stearic – 6%. Nhiệt độ bắt đầu cháy 414°С, nhiệt độ bùng cháy 439°С. Tỷ trọng nhồi  1.7-2.4 g/cm3. Nhiệt phản ứng 1383 kcal/kg.  Nhiệt cháy hoàn toàn 2311 kcal/kg. Thời gian cháy 1.77 s/cm ở 0.8-0.95 g/cm3. Thuốc tín hiệu dùng ban đêm và trong các loại mìn dạy học của Mỹ Mk43 Mod0 và Mk44 Mod0.
25) Sr(NO3)2-41%,  KClO4 -22%, magie -23%, hexaclobenzen -6%, gilsonit –8%.  nhiệt độ bắt đầu cháy 399°С, nhiệt độ bùng cháy 418°С.  Tỷ trọng nhồi  1.7-2.4  g/cm3.  Nhiệt phản ứng  1178kcal/kg.  Nhiệt cháy hoàn toàn 2216kcal/kg. Thời gian cháy 2.76 s/cm ở 0.8-0.95 g/cm3. Được dùng làm tín hiệu trong đêm.
26) Sr(NO3)2 -38.3%, KClO4 -9.9%, magie -29.4%, PVC -14.7%, laminac –6.6%, phần cặn còn lại từ kết quả phân tích - 1.1%. Thuốc dùng trong các loại tên lửa tín hiệu cầm tay М126А1.
27) Thuốc dạng dẻo: Trộn trong 15 phút. Gồm 10% bột PVC, 10% dioctil ftalat, 36% nitrat  stronti, 25% Mg. Hỗn hợp được giữ 1 giờ ở 170 °С. Khi làm lạnh thì thu được các thỏi mềm.

28) NH4ClO4 – 72.4%, Sr(NO3)2 – 10.8%, PVC- 2.3%, stearin – 10.8%,  parafin – 3.5%. Là thành phần thuốc tín hiệu không khói.

No comments:

Post a Comment