1) Mk-1 KСlO3-42%,
nitrat stronti –42%, cánh kiến -16% (Thành phần thuốc cũ).
2) Mk-2 KСlO3-64%,
cacbonat stronti –18%, cánh kiến -18% (Thành phần thuốc cũ).
3) KСlO3-60%,
oxalat stronti –25%, iditol -15%.
4) Mk-13 mod1
Sr(NO3)2-45%, KClO4 -15%, magie -20.4%, hexaclobenzen
-12%, gilsonit (nhựa đường) –7%, dầu lanh – 0.3%, dầu thầu dầu – 0.3%.
5) Mk-13 mod2
Sr(NO3)2-45%, KClO4
-25%, magie -17.5%, PVC -5%, gilsonit –7.5%. nhiệt độ bắt đầu cháy 416°С, nhiệt
độ bùng cháy 428°С. Tỷ trọng nhồi 1.7-2.4 g/cm3. Nhiệt phản ứng 1402kcal/kg.
Nhiệt cháy hoàn toàn 2416 kcal/kg. Thời gian cháy 1.18 s/cm ở tỷ trọng 0.8-0.95
g/cm3.
6) Mk-66 Sr(NO3)2-37%,
KClO4 -15%, magie -29%, gilsonit -14%, chất kết dính –5%.
7) SR170A: KClO4
-38%, magie -48%, stronti oxalat -10%, dầu lanh -4%.
8) SR91: Sr(NO3)2
-41%, magie -35%, chất kết dính chứa clo (allopren) -20%, dầu lanh -4%.
9) SR297B: KClO4
-30%, magie -50%, stronti oxalat –
10%, nhựa akaroid – 8%, dầu lanh
-2%. Thời gian cháy 5 s/inhs. Cường độ sáng 68000 Cd/inhs2. Tổng
cường độ sáng riêng 13800 Cd.s/g.
10) SR307A: KClO4
-28.5%, peclorat amoni – 33%, stronti oxalat – 26.5%, nhựa akaroid – 12%. Thời
gian cháy 37 s/inhs. Cường độ sáng 380 Cd/inhs2. Tổng cường độ sáng
riêng 280 Cd.s/g.
11) Sr(NO3)2-43%,
KClO4 -9%, magie -29%, PVC -12%, laminac –7%. nhiệt độ bắt đầu cháy 376°С, nhiệt độ bùng
cháy 444°С. Tỷ trọng nhồi 1.7-2.4 g/cm3. Nhiệt phản ứng 1437 kcal/kg. Nhiệt
cháy hoàn toàn 2432 kcal/kg. Thời gian cháy 0.4 s/cm. Thành phần thuốc dành cho
M158.
12) Sr(NO3)2
-48%, magie -33%, PVC -15%,
VAAR –4%. Nhiệt độ bắt đầu cháy 400°С, nhiệt độ bùng cháy 510°С. Tỷ
trọng nhồi 1.7-2.4 g/cm3. Nhiệt phản ứng 1487 kcal/kg. Nhiệt cháy
hoàn toàn 2575 kcal/kg. Thời gian cháy 1.97 s/cm ở 0.8-0.95 g/cm3.
13) 35-07: Sr(NO3)2
-66%, magie -14%, hexaclobenzen -14%, iditol (nhựa CF-0112А) -6%. Tốc độ cháy
1.4 mm/s, Tổng cường độ sáng riêng 450 Cd.s/g, độ sạch của màu 86%.
14) 35-02: Sr(NO3)2
- 59%, magie - 15%, PVC - 20%, nhựa thông - 4.5%, dầu làm mát -1.5%. Tốc độ
cháy 1.1 mm/s, Tổng cường độ sáng riêng 1800 Cd s/g, độ sạch của màu 96%.
15) 35-01: Sr(NO3)2
-60%, magie -17%, PVC -16%, nhựa rezol CF-340А -7%. Tốc độ cháy 1.9 mm/s, Tổng
cường độ sáng riêng 4100 Cd.s/g, độ sạch của màu 90%.
16) Sr(NO3)2
-52%, magie -20%, PVC -15%, chất kết dính hữu cơ (monostirol) -13% (xúc tác
polymer hóa SnCl4). Thành phần thuốc của Đức cuối chiến tranh thế
giới lần 2.
17) Sr(NO3)2
-56%, peclorat kali -20%, nitrat natri -3%, lưu huỳnh -20%, nhựa đường -2%, chất phụ gia kỹ thuật (dầu
diesel) -1%.
18) Sr(NO3)2
-47%, magie -47%, PVC -4%, dầu lanh –2%.
19) Sr(NO3)2-34.7%,
KClO4 -20.5%, magie -24.4%, PVC -11.4%, nhựa đường –9%.
20) Sr(NO3)2-53.6%,
magie -30.4%, PVC -16%.
21) Sr(NO3)2
-30%, KClO4 -20%, magie -40%, hexaclobenzen -5%, nhựa đường –5%. Nhiệt
độ bắt đầu cháy 510°С, nhiệt độ bùng cháy 560°С. Tỷ trọng nhồi 1.7-2.4 g/cm3.
Nhiệt phản ứng 1415 kcal/kg. Nhiệt cháy hoàn toàn 2511 kcal/kg. Thời gian cháy
1.77 s/cm ở tỷ trọng 0.8-0.95 g/cm3.
22) Sr(NO3)2
-34%, KClO4 -29%, magie -29%, hexaclobenzen -4%, dầu lanh – 4%, gilsonit –2% (trên 100%). Nhiệt độ bắt
đầu cháy 391°С, nhiệt độ bùng cháy 411°С. Tỷ trọng nhồi 1.7-2.4 g/cm3. Nhiệt
phản ứng 1406 kcal/kg. Nhiệt cháy hoàn toàn 2378 kcal/kg. Thời gian cháy 0.91 s/cm ở 0.8-0.95 g/cm3.
23) Sr(NO3)2
-45%, KClO4 -15%, magie -21%, hexaclobenzen -12%, gilsonit –7%. Nhiệt
độ bắt đầu cháy 401°С, nhiệt độ bùng cháy 426°С. Tỷ trọng nhồi 1.7-2.4 g/cm3.
Nhiệt phản ứng 1437 kcal/kg. Nhiệt cháy hoàn toàn 2518 kcal/kg. Thời gian cháy
0.59 s/cm ở 0.8-0.95 g/cm3. Là công thức tình thế dành cho Mk13
Mod0.
24) Sr(NO3)2-38%,
NH4ClO4 -15%, magie -8%, PVC -17%, stronti oxalat –10%,
canxi silicua – 2%, axit stearic – 6%. Nhiệt độ bắt đầu cháy 414°С, nhiệt độ
bùng cháy 439°С. Tỷ trọng nhồi 1.7-2.4 g/cm3.
Nhiệt phản ứng 1383 kcal/kg. Nhiệt cháy
hoàn toàn 2311 kcal/kg. Thời gian cháy 1.77 s/cm ở 0.8-0.95 g/cm3. Thuốc
tín hiệu dùng ban đêm và trong các loại mìn dạy học của Mỹ Mk43 Mod0 và Mk44
Mod0.
25) Sr(NO3)2-41%, KClO4 -22%, magie -23%, hexaclobenzen
-6%, gilsonit –8%. nhiệt độ bắt đầu cháy
399°С, nhiệt độ bùng cháy 418°С. Tỷ
trọng nhồi 1.7-2.4 g/cm3. Nhiệt phản ứng 1178kcal/kg.
Nhiệt cháy hoàn toàn 2216kcal/kg. Thời gian cháy 2.76 s/cm ở 0.8-0.95 g/cm3.
Được dùng làm tín hiệu trong đêm.
26) Sr(NO3)2
-38.3%, KClO4 -9.9%, magie -29.4%, PVC -14.7%, laminac –6.6%, phần
cặn còn lại từ kết quả phân tích - 1.1%. Thuốc dùng trong các loại tên lửa tín
hiệu cầm tay М126А1.
27) Thuốc dạng
dẻo: Trộn trong 15 phút. Gồm 10% bột PVC, 10% dioctil ftalat, 36% nitrat stronti, 25% Mg. Hỗn hợp được giữ 1 giờ ở 170
°С. Khi làm lạnh thì thu được các thỏi mềm.
28) NH4ClO4
– 72.4%, Sr(NO3)2 – 10.8%, PVC- 2.3%, stearin –
10.8%, parafin – 3.5%. Là thành phần
thuốc tín hiệu không khói.
No comments:
Post a Comment