1) Ba(NO3)2
–61%, Al –22%, S –13%, BaF2 –4%.
2) Ba(NO3)2
–57%, Mg – 28.5%, Al –6.5%, parafin –8%.
3) Ba(NO3)2
–76%, Al (nhũ) –8%, Al (bột) –10%, S -4%, vazolin –2%.
4) Ba(NO3)2
–66%, Mg –30%, cánh kiến –4%. Đây là loại thuốc phát sáng được biết tới của
nước Anh.
5) Ba(NO3)2 –38%, Sr(NO3)2
-7%. Mg –52%, dầu lanh –3% (Ba(NO3)2 cho ngọn lửa màu xanh lá,
còn Sr(NO3)2 – màu hồng. Khi đồng thời sử dụng các loại chất oxy hóa này thì các màu sắc sẽ triệt tiêu lẫn nhau và thu
được ánh sáng màu trắng).
6) Ba(NO3)2 –55%, Mg – 40%, laminac + chất đóng rắn
–5%.
7) Ba(NO3)2 –38.3%, kali nitrat –25.2%. Mg –26.9%, dầu lanh hoặc dầu thầu dầu – 2.9%, parafin -6.7% màu – trắng.
8) Ba(NO3)2 –35.6%, kali nitrat –10.4%. Mg –38%, sáp
–13.9%, grafit -0.8%,
S-1.3%. màu – trắng.
9) NaNO3 –37%, Mg –24%,
hợp kim Mg và Al (50:50) -29%, Liti peclorat -5.0% chất kết dính
(polybutadien) –5%. Tổng cường độ sang riêng 64000 Cd*s/g. Tốc độ cháy 2.8mm/s.
10) NaNO3 –35%, Mg –52%,
chất kết dính (cao su polysunfit -
Thiokol)
–13%.
11) NaNO3 –42.7%, Mg –50%,
chất kết dính (polyvinylaxetat)–4.5%, oxit Mg
-2.8%.
12) NaNO3 –27%, Mg –49%,
este glyxerindiglyxidil 7.06%, anhidrit
maleic –4.94%, trietylenglycoldinitrat – 12%.
13) SR-563 NaNO3 –46%, Mg –50%, chất kết dính (dầu in thạch bản) –4%. Thời gian cháy 12 s/inh. Cường độ sáng 100000 Cd/inhs2. Tổng cường độ
sang riêng 35000-40000 Cd*s/g. Thành phần thuốc trong các loại đạn phát sang của
nước Anh.
14) SR-562
NaNO3 –39%, Mg –49%, canxi oxalat – 7%, chất kết dính (dầu in
thạch bản) –5%. Thời gian cháy 18-20 s/inh. Cường độ sáng 50000-70000 Cd/inh2. Tổng cường độ sáng riêng
35000-40000 Cd*s/g. Thành phần thuốc
phát sáng trong pháo hiệu dù của nước Anh.
15) SR-580
NaNO3 –35.5%, Mg –60%, chất kết dính (nhựa akaroid) –4.5%. Thời
gian cháy 2 s/inh. Cường độ sáng 350000-400000 Cd/inh2. Tổng cường
độ sáng riêng 28000 Cd*s/g. Thành phần
thuốc trong các đạn phát sáng của nước Anh.
16) SR-343A Ba(NO3)2 –40%, Mg –50%, canxi oxalat – 5%, chất kết
dính (parafin) –5%. Thời gian cháy 5 s/inh. Cường độ sáng 46000 Cd/inh2.
Tổng cường độ sáng riêng 15000 Cd*s/g.
Thành phần thuốc phát sáng trong các loại đạn phát sáng của nước Anh.
17) NaNO3 –37.5%, Mg –58%, laminac 4116 –4.5%. Nhiệt
độ bắt đầu cháy 460°С, nhiệt
độ bùng cháy 544°С. Tỷ trọng
nhồi 1.74 g/cm3. Nhiệt phản ứng 2035 kcal/kg. Nhiệt cháy hoàn toàn 2825 kcal/kg. Thời
gian cháy 0.4 s/cm ở tỷ trọng 0.96 g/cm3, 6.56 s/cm ở tỷ trọng
2.2 g/cm3, 9.2 s/cm ở tỷ trọng 2.23 g/cm3. Thường sử dụng trong các thiết bị phát sáng hàng không Mk24 và Mk45.
18) NaNO3 –50%, Mg
–44%, laminac 4116 –6%. Nhiệt độ bắt đầu cháy 414°С, nhiệt
độ bùng cháy 490°С. Tỷ trọng
nhồi 1.7-2.2 g/cm3. Nhiệt phản ứng 1995 kcal/kg. Nhiệt cháy hoàn toàn 3090
kcal/kg. Thời gian cháy 0.4 s/cm ở tỷ trọng
0.91 g/cm3, 4.63 s/cm ở
tỷ trọng 2.1 g/cm3.
Nó được sử dụng trong các tên lửa chiếu sang cầm tay M127A1.
19) NaNO3 –45%, Mg –46%, laminac 4116 –9%. Nhiệt độ bắt đầu cháy 431°С, nhiệt độ bùng cháy 510°С. Tỷ trọng nhồi 2.34 g/cm3. Nhiệt phản
ứng 1748 kcal/kg. Nhiệt cháy hoàn toàn 2835 kcal/kg. Thời gian cháy 2.56 s/cm ở tỷ trọng 0.78 g/cm3.
20) NaNO3 –42%, Mg –48%, PVC- 2%, laminac 4116 –8%. Nhiệt độ bắt đầu cháy 437°С, nhiệt độ
bùng cháy 517°С. Tỷ trọng
nhồi 1.78 g/cm3. Nhiệt phản ứng 1643 kcal/kg. Nhiệt cháy hoàn toàn
2692 kcal/kg. Thời gian cháy 0.85 s/cm ở tỷ trọng
0.92 g/cm3, 1.18 s/cm ở
tỷ trọng 1.78 g/cm3.
Là phương tiện phát sáng hàng không.
21) NaNO3 –44%, Mg –44%, laminac 4116 –12%. Nhiệt độ bắt đầu cháy 425°С, nhiệt độ bùng cháy 502°С. Tỷ trọng nhồi 2.34 g/cm3. Nhiệt phản ứng 1611
kcal/kg. Nhiệt cháy hoàn toàn 2595 kcal/kg. Thời gian cháy 0.59 s/cm ở tỷ trọng
0.91 g/cm3. Phương tiện
phát sáng của đạn 155mm.
22) NaNO3 –40%, Mg –48%, laminac 4116 –12%. Nhiệt độ bắt đầu cháy 441°С, nhiệt độ bùng cháy 522°С. Tỷ trọng nhồi 1.7-2.2 g/cm3. Nhiệt
phản ứng 1817 kcal/kg. Nhiệt cháy hoàn toàn 2925 kcal/kg. Thời gian cháy 0.98 s/cm
ở tỷ trọng
0.9 g/cm3. Đạn chiếu sáng
cỡ nòng 105mm.
23) NaNO3 –47.2%, Mg –48.4%, VAAR–4.4%. Nhiệt độ
bắt đầu cháy 440°С, nhiệt độ bùng cháy 519°С. Tỷ trọng nhồi 2.34 g/cm3. Nhiệt phản ứng 1813 kcal/kg. Nhiệt cháy hoàn toàn 2818
kcal/kg. Thời gian cháy 1.96 s/cm ở
tỷ trọng 0.91 g/cm3. Pháo hiệu M49A1 của Mỹ.
24) NaNO3 –54%, Mg –36%, VAAR–10%. Nhiệt độ
bắt đầu cháy 415°С, nhiệt độ bùng cháy 490°С. Tỷ trọng nhồi 1.92g/cm3. Nhiệt phản
ứng 1524 kcal/kg. Nhiệt cháy hoàn toàn
2660 kcal/kg. Thời gian cháy
1.8 s/cm ở tỷ trọng 0.86 g/cm3.
Đây là thành phần thuốc khác của pháo hiệu M49A1 của Mỹ.
25) NaNO3 –36%, Mg –55%, laminac 4116 –9%. Nhiệt độ bắt đầu cháy 448°С, nhiệt độ bùng cháy 530°С. Tỷ trọng nhồi 1.57 g/cm3. Nhiệt phản
ứng 1918 kcal/kg. Nhiệt cháy hoàn toàn 2795 kcal/kg. Thời gian cháy 3.94 s/cm ở tỷ trọng
0.86 g/cm3, 5.9 s/cm ở
tỷ trọng 1.57 g/cm3. Đạn M301A2 81mm và đạn M314A3 105mm dùng để chiếu
sáng mục tiêu.
26) Ba(NO3)2 –49%, Sr(NO3)2
-16.5%. Mg –29.5%, NC –5%. Nhiệt độ
bắt đầu cháy 425°С, nhiệt độ bùng cháy 500°С. Tỷ trọng nhồi 1.7-2.2 g/cm3. Nhiệt
phản ứng 1490 kcal/kg. Nhiệt cháy hoàn toàn 2456 kcal/kg. Thời gian cháy 1.94 s/cm
ở tỷ trọng
0.89 g/cm3.
27) NaNO3 –53%, Al (hình
cầu kích thước 6 μm) –35%, W (7 μm) – 7%, nhựa
polyester laminac 4116 hoặc VAAR – 5%. Nhiệt độ
bắt đầu cháy 564°С, nhiệt
độ bùng cháy 666°С. Tỷ trọng nhồi 1.7-2.2 g/cm3.
Thời gian cháy 0.8 s/cm ở tỷ trọng 0.85 g/cm3. Thuốc thử nghiệm dành cho tên lửa М49А1. Cho thêm W làm tăng sự cháy
hoàn toàn nhôm.
28) NaNO3 –20% (hạt nhỏ) 10.9% (dạng hạt), Mg –61%, chất kết dính –8.1%. Nhiệt độ bắt đầu cháy 515°С, nhiệt độ
bùng cháy 586°С. Tỷ trọng
nhồi 2.32 g/cm3. Nhiệt phản
ứng 1814 kcal/kg. Nhiệt cháy hoàn toàn 2942 kcal/kg. Thời gian cháy 2.75 s/cm ở tỷ trọng
0.94 g/cm3. Được sử dụng
trong thiết bị phát sáng hàng không LUU-2B/B.
No comments:
Post a Comment