Wednesday, December 7, 2016

Thuốc tín hiệu trên nền NC

Ngày nay các thuốc tín hiệu được ứng dụng phổ biến đa số là trên nền các xenlulo có cho thêm một số % chất tạo màu (đôi khi cho thêm chất oxy hóa), các hỗn hợp này thường vượt trội so với các loại thuốc cổ điển về độ sạch của màu sắc, có tính công nghệ cao và ít nguy hiểm khi chế tạo. Đồng thời nó cũng có lợi khi sử dụng trong các không gian kín. Thành phần cơ bản của các loại thuốc này có thể chứa, ví dụ như thuốc phóng keo 2 gốc.


Đã có rất nhiều thành phần thuốc không khói được ghi trong các bằng sáng chế trên nền NC có các loại màu sắc, sắc thái khác nhau, chúng tạo ra độ sạch rất cao của màu sắc và giảm lượng lớn khói.
Thường thì các loại thuốc này cấu tạo từ: NC 41-69%, chất phụ gia nhuộm màu ngọn lửa 15-55%, chất cháy kim loại 5-20%, thỉnh thoảng cho thêm chất tăng màu 6-12%. Độ sạch của màu 70-95%, tùy thuộc vào thành phần thuốc.
Còn có loại thành phần thuốc hiệu quả hơn trên nền thuốc phóng keo 2 gốc: NC + nitroglyxerin 50-97%, chất cháy kim loại 0-16%, chất phụ gia nhuộm màu ngọn lửa 2.5-22%, chất tăng màu 0-14%. Thành phần thuốc này có độ sạch của màu 86-97%.
Các thuốc tín hiệu trên nền thuốc phóng keo 2 gốc:
1) Màu xanh da trời: collocxilin -29.59%, nitroglyxerin -9.6%, dietylenglycol dinitrat -9.6%, dinitrotoluen -0.35%, xentralit –1.01%, vazolin –0.35%, hợp kim Al-Mg -18%, PVC -10%, đồng oxit  -15%, bari cacbonat -6%, kali cobal nitrit-0.5%. Cường độ sáng 1450 Cd, độ sạch của màu -69%.
2) Màu xanh lá: collocxilin -33.8%, dỉtylenglycol dinitrat -27.7%, xentralit -2.0%, vazolin -0.5%, hợp kim Al-Mg -8%, sopolymer vinylclorua với vinylaxetat –8%, bari nitrat –10%, bari cacbonat –10%. Tốc độ cháy 2.4mm/s, cường độ sáng 3800 Cd, độ sạch của màu 85%.
3) Màu đỏ: collocxilin -43.7%, dỉtylenglycol dinitrat -12.9%, nitroglyxerin -12.6%, dinitrotoluen -2.7%, xentralit -1.4%, vazolin -0.7%, hợp kim Al-Mg -10%, nhựa PVC –6%, stronti cacbonat –10%. Tốc độ cháy 1.9mm/s, cường độ sáng 3909 Cd, độ sạch của màu 98%.
4) Màu trắng: collocxilin -35.16%, dietylenglycol dinitrat -11.4%, nitroglyxerin -11.4%, dinitrotoluen -0.42%, xentralit -1.2%, vazolin -0.42%, magie -30%, kali cobal nitrit –10%. Tốc độ cháy 2.3mm/s, cường độ sáng 5400 Cd, Tổng cường độ sáng riêng 3386 Cd.s/g.

5) Màu vàng: collocxilin -56.26%, dỉtylenglycol dinitrat -18.24%, nitroglyxerin -18.24%, dinitrotoluen -0.67%, xentralit -1.92%, vazolin -0.67%, criolit -3%, kali cobal nitrit– 1%.

No comments:

Post a Comment