Ngày nay các thuốc
tín hiệu được ứng dụng phổ biến đa số là trên nền các xenlulo có cho thêm một
số % chất tạo màu (đôi khi cho thêm chất oxy hóa), các hỗn hợp này thường vượt
trội so với các loại thuốc cổ điển về độ sạch của màu sắc, có tính công nghệ
cao và ít nguy hiểm khi chế tạo. Đồng thời nó cũng có lợi khi sử dụng trong các
không gian kín. Thành phần cơ bản của các loại thuốc này có thể chứa, ví dụ như
thuốc phóng keo 2 gốc.
Đã có rất nhiều
thành phần thuốc không khói được ghi trong các bằng sáng chế trên nền NC có các
loại màu sắc, sắc thái khác nhau, chúng tạo ra độ sạch rất cao của màu sắc và
giảm lượng lớn khói.
Thường thì các
loại thuốc này cấu tạo từ: NC 41-69%, chất phụ gia nhuộm màu ngọn lửa 15-55%, chất
cháy kim loại 5-20%, thỉnh thoảng cho thêm chất tăng màu 6-12%. Độ sạch của màu
70-95%, tùy thuộc vào thành phần thuốc.
Còn có loại
thành phần thuốc hiệu quả hơn trên nền thuốc phóng keo 2 gốc: NC + nitroglyxerin
50-97%, chất cháy kim loại 0-16%, chất phụ gia nhuộm màu ngọn lửa 2.5-22%, chất
tăng màu 0-14%. Thành phần thuốc này có độ sạch của màu 86-97%.
Các thuốc tín
hiệu trên nền thuốc phóng keo 2 gốc:
1) Màu xanh da
trời: collocxilin -29.59%, nitroglyxerin -9.6%, dietylenglycol dinitrat -9.6%,
dinitrotoluen -0.35%, xentralit –1.01%, vazolin –0.35%, hợp kim Al-Mg -18%, PVC
-10%, đồng oxit -15%, bari cacbonat -6%,
kali cobal nitrit-0.5%. Cường độ sáng 1450 Cd, độ sạch của màu -69%.
2) Màu xanh lá: collocxilin
-33.8%, dỉtylenglycol dinitrat -27.7%, xentralit -2.0%, vazolin -0.5%, hợp kim
Al-Mg -8%, sopolymer vinylclorua với vinylaxetat –8%, bari nitrat –10%, bari cacbonat
–10%. Tốc độ cháy 2.4mm/s, cường độ sáng 3800 Cd, độ sạch của màu 85%.
3) Màu đỏ: collocxilin
-43.7%, dỉtylenglycol dinitrat -12.9%, nitroglyxerin -12.6%, dinitrotoluen
-2.7%, xentralit -1.4%, vazolin -0.7%, hợp kim Al-Mg -10%, nhựa PVC –6%, stronti
cacbonat –10%. Tốc độ cháy 1.9mm/s, cường độ sáng 3909 Cd, độ sạch của màu 98%.
4) Màu trắng: collocxilin
-35.16%, dietylenglycol dinitrat -11.4%, nitroglyxerin -11.4%, dinitrotoluen
-0.42%, xentralit -1.2%, vazolin -0.42%, magie -30%, kali cobal nitrit –10%. Tốc
độ cháy 2.3mm/s, cường độ sáng 5400 Cd, Tổng cường độ sáng riêng 3386 Cd.s/g.
5) Màu vàng: collocxilin
-56.26%, dỉtylenglycol dinitrat -18.24%, nitroglyxerin -18.24%, dinitrotoluen
-0.67%, xentralit -1.92%, vazolin -0.67%, criolit -3%, kali cobal nitrit– 1%.
No comments:
Post a Comment