1) Kali clorat - 73%, axit gallic - 24%, nhựa akaroid - 3%. Nhiệt độ bắt cháy 453°С, Nhiệt độ bùng cháy 496°С. Tỷ trọng đổ đống (Mật độ rắc) 0.96 g/cm3. Nhiệt của phản ứng 942kcal/kg. Thời gian cháy 0.79 s/cm khi có tỷ trọng đổ đống. Mìn bẫy gây tiếng rít giả М119.
2) Kali nitrat -50%, Kali picrat – 50%.
3) Kali peclorat -70%, kali benzoat – 30%.
4) Kali nitrat -30%, kali dinitrophenolat – 70%.
5) Kali peclorat -72.5%, natri salixilat – 27.5%.
6) Kali clorat – 76%, natri benzoat – 20%, vazơlin -3%, oxit sắt – 1%.
7) Kali peclorat -75.2%, natri salixinat – 19.8%, dầu parafin – 3%, oxit sắt– 2%.
No comments:
Post a Comment